Chương 6 Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí
(Live trees and other plants; bulbs, roots and the like; cut flowers and ornamental foliage)
Chương 7 Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được
(Edible vegetables and certain roots and tubers)
Chương 8 Quả và quả hạch (nuts) ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa
(Edible fruit and nuts; peel of citrus fruit or melons)
Chương 9 Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
(Coffee, tea, maté and spices)
Chương 10 Ngũ cốc
(Cereals)
Chương 11 Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
(Products of the milling industry; malt; starches; inulin; wheat gluten)
Chương 12 Hạt dầu và quả có dầu; các loại hạt, hạt giống và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô
(Oil seeds and oleaginous fruits; miscellaneous grains, seeds and fruit; industrial or medicinal plants; straw and fodder)
Chương 13 Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác
(Lac; gums, resins and other vegetable saps and extracts)
Chương 14 Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
(Vegetable plaiting materials; vegetable products not elsewhere specified or included)
Chương 16 Các chế phẩm từ thịt, cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc từ côn trùng
(Preparations of meat, of fish, of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or of insects)
Chương 17 Đường và các loại kẹo đường
(Sugars and sugar confectionery)
Chương 18 Ca cao và các chế phẩm từ ca cao
(Cocoa and cocoa preparations)
Chương 19 Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
(Preparations of cereals, flour, starch or milk; pastrycooks' products)
Chương 20 Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch (nuts) hoặc các phần khác của cây
(Preparations of vegetables, fruit, nuts or other parts of plants)
Chương 21 Các chế phẩm ăn được khác
(Miscellaneous edible preparations)
Chương 22 Đồ uống, rượu và giấm
(Beverages, spirits and vinegar)
Chương 23 Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
(Residues and waste from the food industries;prepared animal fodder)
Chương 24 Thuốc lá và nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến; các sản phẩm, chứa hoặc không chứa nicotin, dùng để hút mà không cần đốt cháy; các sản phẩm chứa nicotin khác dùng để nạp nicotin vào cơ thể con người
(Tobacco and manufactured tobacco substitutes; products, whether or not containing nicotine, intended for inhalation without combustion; other nicotine containing products intended for the intake of nicotine into the human body)
Chương 28 Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị
(Inorganic chemicals; organic or inorganic compounds of precious metals, of rare-earth metals, of radioactive elements or of isotopes)
Chương 29 Hóa chất hữu cơ
(Organic chemicals)
Chương 30 Dược Phẩm
(Pharmaceutical products)
Chương 31 Phân bón
(Fertilisers)
Chương 32 Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và véc ni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
(Tanning or dyeing extracts; tannins and their derivatives; dyes, pigments and other colouring matter; paints and varnishes; putty and other mastics; inks)
Chương 33 Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
(Essential oils and resinoids; perfumery, cosmetic or toilet preparations)
Chương 34 Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp đã được chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, "sáp dù
(Soap, organic surface-active agents, washing preparations, lubricating preparations, artificial waxes, prepared waxes, polishing or scouring preparations, candles and similar articles, modelling pastes, “dental waxes” and dental preparations with a basis)
Chương 35 Các chất chứa albumin; các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzym
(Albuminoidal substances; modified starches; glues; enzymes)
Chương 36 Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy; các chế phẩm dễ cháy khác
(Explosives; pyrotechnic products; matches; pyrophoric alloys; certain combustible preparations)
Chương 37 Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh
(Photographic or cinematographic goods)
Chương 38 Các sản phẩm hóa chất khác
(Miscellaneous chemical products)
Chương 50 Tơ tằm
(Silk)
Chương 51 Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô;
(Wool, fine or coarse animal hair; horsehair yarn and woven fabric)
Chương 52 Bông
(Cotton)
Chương 53 Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy
(Other vegetable textile fibres; paper yarn and woven fabrics of paper yarn)
Chương 54 Sợi filament nhân tạo; dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo
(Man-made filaments; strip and the like of man-made textile materials)
Chương 55 Xơ sợi staple nhân tạo
(Man-made staple fibres)
Chương 56 Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp và các sản phẩm của chúng
(Wadding, felt and nonwovens; special yarns; twine, cordage, ropes and cables and articles thereof)
Chương 57 Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác
(Carpets and other textile floor coverings)
Chương 58 Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt tạo búi; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu
(Special woven fabrics; tufted textile fabrics; lace; tapestries; trimmings; embroidery)
Chương 59 Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp
(Impregnated, coated, covered or laminated textile fabrics; textile articles of a kind suitable for industrial use)
Chương 60 Các loại hàng dệt kim hoặc móc
(Knitted or crocheted fabrics)
Chương 61 Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc
(Articles of apparel and clothing accessories, knitted or crocheted)
Chương 62 Quần áo và các hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc
(Articles of apparel and clothing accessories, not knitted or crocheted)
Chương 63 Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt và các loại hàng dệt đã qua sử dụng khác; vải vụn
(Other made up textile articles; sets; worn clothing and worn textile articles; rags)